Xem ngày tốt Thứ hai ngày 2/11/2020
1384 views

Xem ngày tốt xấu Thứ Hai Ngày 2/11/2020 tức ngày Kỷ Dậu, Tháng Bính Tuất, Năm Canh Tý (17/9/2020 âm lịch)

Hướng Hỷ Thần: Đông Bắc

Hướng Tài Thần: Chính Nam

Hướng Hạc Thần: Đông Bắc

Tuổi xung với ngày: Tân Mão, Ất Mão

Ngày con nước: Không phải ngày con nước

1. Giờ tốt – Giờ Xấu

Giờ tốt: Tý (23 – 1 giờ); Dần (3 – 5 giờ); Mão (5 – 7 giờ); Ngọ (11 – 13 giờ); Mùi (13 -15 giờ); Dậu (17 – 19 giờ)

Giờ xấu: Sửu (1 – 3 giờ); Thìn (7 – 9 giờ); Tỵ (9 – 11 giờ); Thân (15 – 17 giờ); Tuất (19 – 21 giờ); Hợi (21 – 23 giờ)

2. Sao tốt – Sao Xấu

Sao tốt:

  • Địa tài : Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
  • Quan nhật : Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
  • Kim đường : Hoàng Đạo-Tốt mọi việc.
  • Thiên y : Thiên Y là thầy mo chửa bệnh của Trời, ngày này nên xin thuốc, phòng ngừa bệnh tật, tìm thầy phụng tế.

Sao xấu:

  • Thiên lại : Xấu mọi việc.
  • Nguyệt hoả -Độc hoả : Xấu đối với lợp nhà, làm bếp.
  • Trùng tang : Kiêng giá thú vợ chồng, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
  • Sát chủ mùa : Xấu mọi việc
  • Độc hỏa : Kỵ làm nhà cửa.
  • Ly sào : Xấu với giá thú, xuất hành và dọn sang nhà mới (gặp Thiên Thụy, Thiên Ân có thể giải)

3. Ngày đại kỵ: Ngày 02 tháng 11 không phạm bất kỳ ngày đại kỵ nào.

4. Thập Nhị Bát Tú – Sao Nguy

Việc nên làm: Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên.
Việc kiêng kỵ: Dựng nhà, trổ cửa, gác đòn đông, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền.

5. Thập Nhị Kiến Trừ – Trực Bế

Nên làm: Nên xem giờ mão từ mấy giờ đến mấy giờ để tiến hành xây đắp tường, đặt táng, gắn cửa, kê gác, gác đòn đông, làm cầu tiêu. khởi công lò nhuộm lò gốm, uống thuốc, trị bệnh (nhưng chớ trị bệnh mắt), bó cây để chiết nhánh với người hợp tuổi
Kiêng cữ: Lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, nhập học, chữa bệnh mắt, các việc trong vụ nuôi tằm

6. Ngày Xuất Hành (Theo Khổng Minh): Chu Tước – Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

7. Giờ xuất hành (Lý Thuần Phong):

  • Giờ Đại An (Tý: 23h-1h; Ngọ: 11h-13h): Có quý nhân phù trợ, gặp bạn hiền, được thiết đãi ăn uống, có tiền. Bình yên, vô sự, thanh nhàn.
  • Giờ Lưu Niên (Sửu: 1h-3h; Mùi: 13h-15h): Mọi việc chậm trễ. Triệu bất tường, tìm bạn không gặp, lại có sự chia ly. Có điều cản trở trong việc làm.
  • Giờ Tốc Hỷ (Dần: 3h-5h; Thân: 15h-17h): Vạn sự may mắn. Gặp thầy, gặp bạn, gặp vợ, gặp chồng. Có tài, có lộc, cầu sao được vậy, nhiều việc vui mừng. Mọi việc diễn ra nhanh chóng.
  • Giờ Xích Khẩu (Mão: 5h-7h; Dậu: 17h-19h): Có khẩu thiệt, gặp thị phi. Có mất của hoặc thương tích, chó cắn. Vợ chồng chia rẽ. Xảy ra những việc bất ngờ.
  • Giờ Tiểu Cát (Thìn: 7h-9h; Tuất: 19h-21h): Ngộ Thanh Long, có lợi nhỏ, có tài, có lộc, toại ý muốn. Gặp thầy cho chữ, gặp bạn giúp đỡ, được thiết đãi ăn uống.
  • Giờ Không Vong (Ty.: 9h-11h; Hợi: 21h-23h): Mọi sự chẳng lành, giẫm chân tại chỗ. Bệnh tật, khẩu thiệt, vợ con ốm đau, mất trộm, mất cắp. Chẳng được việc gì.

Kết luận: Ngày 02/11/2020 nhằm ngày Kỷ Dậu, tháng Bính Tuất, năm Canh Tý (17/9/2020 AL) là Xấu. Chỉ nên làm những việc ít quan trọng, việc xem ngày tốt xấu sửa mộ nên chọn ngày khác.